Tinh dầu có mùi hương tuyệt vời không chỉ mang lại lợi ích cho sức khỏe và làm đẹp, mà còn tạo cảm giác thú vị và thư giãn. Nếu bạn là người quan tâm đến tinh dầu và thắc mắc tinh dầu tiếng anh là gì. Để tìm hiểu thêm và khám phá hơn 65 loại tinh dầu khác nhau và tên gọi của chúng bằng tiếng Anh, bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây từ Kodo.
Tinh dầu tiếng anh là gì? Máy xông tinh dầu là gì?
Tinh dầu tiếng anh là gì? Tên tinh dầu trong tiếng anh là Essential Oil, ở dạng chất lỏng tập hợp các chất dễ bay hơi và có mùi hương. Tinh dầu thường được chiết xuất từ những bộ phận như: Hoa, lá, cành, rễ, thân…của các loại cây cỏ, thảo mộc. Bằng công nghệ chưng cất hơi nước, ép lạnh hoặc C02.
Máy xông tinh dầu tiếng anh là gì? Máy xông tinh dầu tiếng anh có tên là Aroma Diffuser. Máy xông tinh dầu, còn được gọi là máy phát tán hương thơm, là một thiết bị được sử dụng để phát tán tinh dầu trong không khí. Máy này thường có một khoang chứa tinh dầu và sử dụng công nghệ như sưởi hoặc siêu âm để biến tinh dầu thành hơi nước và phát tán nó vào môi trường xung quanh.
Khi máy hoạt động, tinh dầu được giải phóng theo từng giọt hoặc một dòng nhỏ, tạo ra một không gian thơm mát và dễ chịu. Máy xông tinh dầu thường được sử dụng trong việc tạo không gian thư giãn, làm sạch không khí, cung cấp các lợi ích của tinh dầu cho sức khỏe và tạo không gian hương thơm trong các không gian sống, làm việc hoặc spa.
Tổng hợp 65 + tên tiếng anh của các tinh dầu hiện nay
Dưới đây là danh sách tên tiếng anh các tinh dầu phổ biến các bạn hãy tham khảo nhé.
Tên tinh dầu bằng tiếng việt | Tên tinh dầu bằng tiếng anh |
Tinh dầu Bạc Hà | Peppermint Essential Oil |
Tinh dầu Bạc Hà Lục | Spearmint Essential Oil |
Tinh Dầu Bạch Đàn Chanh | Eucalyptus Citriodora Essential Oil |
Tinh Dầu Cam Hương | Bergamot Essential Oil |
Tinh Dầu Cam Ngọt | Sweet Orange Essential Oil |
Tinh Dầu Chanh Sần | Lime Essential Oil |
Tinh Dầu Chanh Tươi | Lemon Essential Oil |
Tinh Dầu Cỏ Gừng | Ginger Grass Essential Oil |
Tinh Dầu Cúc La Mã (Trắng) (*) | Chamomile Essential Oil |
Tinh Dầu Đàn Hương | Sandalwood Essential Oil |
Tinh Dầu Đinh Hương | Clove Essential Oil |
Tinh Dầu Đỗ Tùng | Juniper Berry Essential Oil |
Tinh Dầu Đơn Sâm (Xô Thơm) | Clary Sage Essential Oil |
Tinh Dầu Gỗ Hồng | Rosewood Essential Oil |
Tinh Dầu Gừng | Ginger Essential Oil |
Tinh Dầu Hoa Cam | Neroli Essential Oil |
Tinh Dầu Hoa Hồng | Rose Essential Oil |
Tinh Dầu Hoa Lài | Jasmine Essential Oil |
Tinh Dầu Hoắc Hương | Patchouli Essential Oil |
Tinh Dầu Hoàng Đàn | Cedarwood Essential Oil |
Tinh Dầu Hồi | Star Anise Essential Oil |
Tinh Dầu Húng Chanh (Tần) | Coleus Leaf Essential Oil |
Tinh Dầu Húng Quế | Basil Essential Oil |
Tinh Dầu Hương Lau | Vetiver Essential Oil |
Tinh Dầu Hương Nhu tía (*) | Ocimum Sanxctum Essential Oil |
Tinh Dầu Hương Nhu Trắng | Ocimum Gratissimum Essential Oil |
Tinh Dầu Hương Thảo | Rosemary Essential Oil |
Tinh Dầu Hương Trầm | Frankincense Essential Oil |
Tinh Dầu Khuynh diệp | Eucalyptus Essential Oil |
Tinh Dầu Kinh Giới | Oregano Essential Oil |
Tinh Dầu Long Não | Comphor essential Oil |
Tinh Dầu Màng Tang | Membrane Essential |
Tinh Dầu Nghệ | Curcuma Longa Essential Oil |
Tinh Dầu Ngò Gai | Eryngium Foetidum (*)
Eryngium Foetidum Essential Oil |
Tinh Dầu Ngọc Lan Tây | Ylang Ylang Essential Oil |
Tinh Dầu Nguyệt Quế | Bay Leaf Esential Oil |
Tinh Dầu Nhựa Thơm | Myrrh Esential Oil |
Tinh Dầu Nhục Đậu Khấu | Nutmeg Essential Oil |
Tinh Dầu Oải Hương | Lavender Essential Oil |
Tinh Dầu Phong Lữ | Geranium Essential Oil |
Tinh Dầu Pơmu | Hinoki Essential Oil |
Tinh Dầu Rau Diếp Cá | Houttuynia cordata (*) |
Tinh Dầu Rau Om | Limnophila Aromatica (*) Limnophila Aromatica Oil |
Tinh Dầu Rau Răm | Rersicaria Odordata (*) Coriander Essential Oil |
Tinh Dầu Riềng | Alpinia Officinarump Galangal Essential Oil |
Tinh Dầu Sả Chanh | Lemongrass Essential Oil |
Tinh Dầu Sả Hoa Hồng | Palmarosa Essential Oil |
Tinh Dầu Sả Java | Citronella Essential Oil |
Tinh Dầu Tắc | Citrus Microcarpa Kumquat Essential Oil |
Tinh Dầu Thảo Quả | Cardamom Essential Oil |
Tinh Dầu Thì Là | Anethum Graveolens Dill Essential Oil |
Tinh Dầu Thông | Pine Essential Oil |
Tinh Dầu Tía Tô | Perilla Frutescens (*) Perilla Essential Oil |
Tinh Dầu Tía Tô Đất | Melissa Essential Oil |
Tinh Dầu Tiêu Đen | Pepper Black Essential Oil |
Tinh dầu Tỏi | Garlic Essential Oil |
Tinh Dầu Trắc Bách Diệp | Cypress Essential Oil |
Tinh Dầu Tràm Gió | Cajeput Essential Oil |
Tinh Dầu Tràm Trà | Tea Tree Essential Oil |
Tinh Dầu Trầu Không | Piper Betel Leaf Essential Oil |
Tinh Dầu Vỏ Bưởi Chùm | Grapefruite Essential Oil |
Tinh dầu Vỏ Bưởi Ta | Pomelo Essential Oil |
Tinh Dầu Vỏ Quế | Cinamon Essential Oil |
Tinh Dầu Vỏ Quýt -Trần Bì | Manradin Essential Oil |
Tinh Dầu Xạ Hương | Thyme Essential Oil |
Một số câu hỏi thường gặp
Dầu tràm tiếng anh là gì?
Tinh dầu tràm có hai loại là:
- Tinh dầu tràm gió có tên tiếng anh là Cajeput Essential Oil
- Tinh dầu tràm trà có tên tiếng anh là Tea Tree Essential Oil
Tinh dầu Sả tiếng Anh là gì?
Tinh dầu Sả tiếng Anh được gọi là “Lemongrass Essential Oil” đối với tinh dầu sả chanh, hoặc “Citronella Essential Oil” đối với tinh dầu sả Java.
Máy xông tinh dầu tiếng Anh là gì?
Máy xông tinh dầu trong tiếng Anh được gọi là “Aroma Diffuser” hoặc “Aromatherapy Diffuser” hoặc “Essential Oil Diffusers”.
Hương liệu/tinh dầu thơm tiếng Anh là gì?
Hương liệu hoặc tinh dầu thơm trong tiếng Anh được gọi là “Fragrance oils” hoặc “Aromatic oils” hoặc “Perfume oils”.
Đèn xông tinh dầu tiếng Anh là gì?
Đèn xông tinh dầu trong tiếng Anh được gọi là “Aromatherapy Lamp” hoặc “Aroma Lamp” hoặc “Essential Oil Lamp” hoặc “Aroma Burner”.
Bài viết trên giúp bạn giải đáp thắc mắc tinh dầu tiếng anh là gì. Tinh dầu thiên nhiên trong tiếng Anh thường được gọi là “essential oil”, và có rất nhiều loại tinh dầu khác nhau với các mùi hương và công dụng đặc biệt. Hy vọng bài viết này giúp bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN KHÁC:
> Cách làm tinh dầu thơm bằng nguyên liệu từ thiên nhiên
> 7 Loại Tinh Dầu Thiên Nhiên Cao Cấp Cho Không Gian Nhà Bạn